Máy đo nhiệt độ lò

MALCOM

RCX-GL


● Có thể kết hợp tự do các mô-đun kiểm tra cần thiết trên bộ nhớ chính (đo nhiệt độ 6CH); ● Đã phát triển mới các mô-đun đo nồng độ oxy 12CH, camera lò, tốc độ gió dành cho quản lý quy trình lò hồi lưu; · Phần mềm phân tích chuyên dụng TMR-1 có thể hiển thị cùng lúc nồng độ oxy, tốc độ gió, hoạt ảnh camera; ● Phần mềm TMR-1 đã bổ sung thêm chức năng hỗ trợ thiết lập đường cong nhiệt độ lò, do đó có thể dễ dàng tạo ra đường cong nhiệt độ lò lý tưởng; · Có thể chọn pin đơn 4 hoặc pin NiMH (tùy chọn); ● Sử dụng truyền Bluetooth có thể truyền dữ liệu không dây, hoặc thêm mô-đun WIFI RCX-R; · Đồng thời có thể lưu trữ 20 nhóm dữ liệu kiểm tra nhiệt độ lò, nâng cao hiệu quả thu thập dữ liệu; · Chức năng nhắc nhở dây nhiệt điện trở giúp tránh việc kiểm tra vô nghĩa khi dây bị đứt; ● RCX-GL gần đây đã bổ sung thêm mô-đun đo rung RCX-SV
Máy đo nhiệt độ lò
+
  • Máy đo nhiệt độ lò

Video sản phẩm

Tổng quan sản phẩm

Bộ kiểm tra nhiệt độ của bộ nhớ trong của lõi 6CH RCX-S

Hệ thống tiêu chuẩn cơ bản của bộ nhớ trong loại mới ra thị trường nâng cao mạnh mẽ tính năng kiểm tra nhiệt độ.

  • Chức năng ngẫu tuyến nhiệt điện.
  • Có thể đồng thời lưu trữ 20 tổ dữ liệu kiểm tra, từ đó có thể kiểm tra liên tục đối với nhiều dây (yêu cầu làm lạnh).
  • Truyền tải số liệu không dây qua bluetooth, không cần dây cáp vẫn có thể đọc được số liệu.
  • Dùng 4 pin đơn để cung cấp cho nguồn, ngoài ra lắp đặt thêm nguồn khác để hiển thị chức năng.

Mô-đun kiểm tra 12CH RCX-T.   * Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.

  • Thực hiện thêm bộ đo 12CH lên bộ nhớ trong 6CH.
  • Có thể trong trạng thái bình thường, khi làm máy mới, thử sản xuất, đánh giá thay đổi sử dụng bộ kiểm tra nhiệt độ 6CH.

Mô đun xác định nồng độ Oxy RCX-0  * Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.

  • Có thể xác định biểu đồ nồng độ oxy thời gian thực trên bảng mạch của mối hàn quan trọng nhất.
  • Có thể trong cùng trạng thái gia nhiệt sản xuất xác định số liệu.
  • Xác định phạm vi có 2 loại có thể lựa chọn.

Phần mềm TMR-1 của hệ thống TMR

Khác biệt công nghệ nằm ở chỗ hệ thống đồ thị nhiệt độ trước mắt hoạt động theo cơ chế đánh giá lò hàn khò được tổng hợp từ các góc độ khác nhau. Hơn nữa còn lắp đặt thêm chức năng xác định trước biểu đồ nhiệt độ thời gian ngắn, có thể tính toán được điều kiện lí tưởng.

  • Nhiệt độ, tốc độ gió, nồng độ oxy, quay phim đồng thời có hiển thị.
  • Tính năng thiết lập biểu đồ nhiệt lò hỗ trợ giảm bớt thời gian làm việc.
  • Có thể mở tệp tài liệu TPD  (Cách thức mà hệ thống phần mềm phân tích TAM cũ dùng)

Mô-đun xác định tốc độ gió RCX-W  * Khi sử dụng yêu cầu vỏ chịu nhiệt đặc biệt.

Có thể xác định đồ thị tốc độ gió của bảng mạch.

  • Trên bảng mạch lắp đặt chíp cảm biến, có thể xác định được tốc độ gió tại một điểm trên đồ thị.
  • Có thể trong trại thía gia nhiệt sản xuất giống nhau xác định số liệu.
  • Dựa vào phương lắp đặt cảm biến có thể xác định được hướng gió.

 

Tính năng sản phẩm

  • Trong bộ nhớ trong của lõi (đo nhiệt độ 6CH) có thể tùy ý kết hợp với các mô-đun kiểm tra.
  • Đối với quản lí công nghệ lò hàn khò đã phát minh ra nồng độ Oxy 12CH, trong lò có mô-đun quay phim lại quá trình kiểm tra tốc độ gió.
  • Phần mềm phân tích chuyên dụng có thể trên cùng màn hình hiển thị nồng độ oxy, tốc độ gió, hình ảnh quay phim.
  • Phầm mềm còn có thêm chức năng phụ trợ đồ thị nhiệt độ hàn, từ đó có thể tính toán ra đồ thị nhiệt độ lí tưởng một cách đơn giản.
  • Pin có thể chọn lựa giữa 4 pin đơn hoặc pin NiMH.
  • Áp dụng truyền tải số liệu không dây qua bluetooth.
  • Có thể đồng thời lưu trữ 20 tổ dữ liệu kiểm tra nhiệt độ lò, nâng cao hiệu năng thu thập dữ liệu.
  • Chức năng nhắc nhở ngẫu tuyến nhiệt điện có thể tránh hiện tượng khi đứt dây máy vẫn tiến hành kiểm tra.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Thông số kỹ thuật của MALCOM RCX-GL Bộ đo lò hàn khò dạng mô-đun:

Mô-đun kiểm tra nhiệt độ Bộ nhớ lõi 6CH RCX-S(SIX)
Phạm vi xác định0~500℃     (1)
Thời gian xác định lớn nhất10 tiếng đồng hồ  (1) (2)
Chu kì lấy mẫu (s)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập.
Độ chính xác±1℃
Số điểm xác định1~6 điểm
Độ chịu nhiệt của ổ cắmNgẫu nhiệt điện loại nhỏ
Ngẫu tuyến nhiệt điệnNgẫu nhiệt điện dưới JIS-K 1KΩ(Ф0.1mm 10m).
NguồnPin phổ thông (4 pin đơn AAA x 3), pin NiMH, Pin mangan, pin alkaline và pin   nickel-metal hydride; Pin lithium .
Truyền tải số liệuUSB, Bluetooth.
Kích thước ngoàiBộ nhớ lõi: rộng 55 dài 170 dày 18mm.
RCX dùng vỏ ngoài chịu nhiệt tiêu chuẩn 65mm – 245mm – 25mm.
Trọng lượngKhoảng 550g (ko gồm giá đỡ).

(1)   Thời gian chịu nhiệt có khác biệt.

(2)   Giá trị hiển thị là giá trị thí nghiệm của pin kiềm. Thời gian đo lớn nhất căn cứ vào dung lượng pin mà có sự khác biệt.

Mô-đun kiểm tra nhiệt độ Bộ nhớ lõi 6CH   RCX-S(SIX)
Phạm vi xác định0~500℃     (1)
Thời gian xác định lớn nhất10   tiếng đồng hồ  (1) (2)
Chu kì lấy mẫu (s)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập.
Độ chính xác±1℃
Số điểm xác định1~6 điểm
Độ chịu nhiệt của ổ cắmNgẫu nhiệt điện loại nhỏ
Ngẫu tuyến nhiệt điệnNgẫu nhiệt điện dưới JIS-K 1KΩ(Ф0.1mm   10m).
NguồnPin phổ thông (4 pin đơn AAA x 3), pin NiMH, Pin mangan, pin alkaline và pin   nickel-metal hydride; Pin lithium .
Truyền tải số liệuUSB,   Bluetooth.
Kích thước ngoàiBộ nhớ lõi: rộng 55 dài 170 dày 18mm.
RCX dùng vỏ ngoài chịu nhiệt tiêu chuẩn 65mm – 245mm – 25mm.
Trọng lượngKhoảng 550g (ko gồm giá đỡ).

(1)Thời gian chịu nhiệt có khác biệt.

Mô-đun xác định nồng độ oxy RCX-0 (OXYGEN)
Thời gian xác định lớn nhấtPin sạc NiMH: Khoảng 40p. Pin sạc lithium: Khoảng 80p
Chu kì lấy mẫu (s)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0, 8.0. Có thể tùy ý thiết lập (giống RCM-S).
Nguyên lí xác địnhZIRCONIASENSOR
Phạm vi xác định50ppm~5000ppm、1000~10000ppm
Độ chính xác50ppm~5000ppm   ±5%FS
1000ppm~5000ppm   ±10%FS
1000ppm~10000ppm   ±5%FS
NguồnBộ nhớ trong (RCM-S), nguồn: pin sạc NiMH (4 pin đơn AAA x 3), pin sạc lithium  (3)
Kích thước ngoàiVỏ ngoài chịu nhiệt RCX: rộng 65 dài 383 dày 25mm.
Trọng lượngKhoảng 950g (ko gồm giá đỡ).

(3):Nguồn có tính kiềm phổ thông ko sử dụng được. Khi mua xin lựa chọn pin NiMH có sạc.

Mô-đun xác định tốc độ gió (WIND)
Thời gian xác định tốc độ gió0.1~5m/s
Chu kì lấy mẫu (s)0.5’
Độ chính xác±(5%+0.1m/s)
Số điểm xác định1 điểm
Kích thước ngoàiBộ nhớ trong: rộng 55mm dài 285 dày 18
Vỏ ngoài chịu nhiệt: rộng 65mm dài 383 dày 25
Trọng lượngKhoảng 760g (ko gồm giá đỡ).

Ưu điểm sản phẩm

Lĩnh vực ứng dụng

Sản phẩm được đề xuất

Câu hỏi thường gặp

Tin nhắn trực tuyến

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn để nhận báo giá miễn phí, cảm ơn bạn!

Gửi tin nhắn